hồng quân
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hồng quân+
- (từ cũ; nghĩa cũ; văn chương) Heaven
- "Hồng quân với khách hồng quân" (Nguyễn Du)
Heaven and the fairs, heaven in its treatment of the fairs.
- "Hồng quân với khách hồng quân" (Nguyễn Du)
- (từ cũ; nghĩa cũ) Red army (of the Soviet Union)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hồng quân"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "hồng quân":
hàng quán hồng quân hồng quần hương quan
Lượt xem: 551